STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Hiệu lực
(còn/hết hiệu lực, cần sửa đổi bổ sung,...)
|
Đã được thay thế bằng văn bản khác /Đề xuất sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I
|
Luật
|
1
|
Luật Tần số vô tuyến điện
|
42/2009/QH12 ngày 23/11/2009
|
Luật Tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
Đang lập đề cương đề xuất sửa đổi bổ sung trình trong năm 2021
|
II
|
Nghị định
|
1
|
Nghị định
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử
|
Còn hiệu lực
|
|
|
2
|
Nghị định
|
49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020
|
|
3
|
Nghị định
|
174/2013/NĐ-CP
13/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
4
|
Nghị định
|
51/2011/NĐ-CP
27/06/2011
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
5
|
Nghị định
|
55/2010/NĐ-CP
24/05/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
6
|
Nghị định
|
50/2009/NĐ-CP
21/05/2009
|
Bổ sung Điều 12a Nghị định số 142/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
7
|
Nghị định
|
142/2004/NĐ-CP
08/07/2004
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính về bưu chính, viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
8
|
Nghị định
|
24/2004/NĐ-CP
14/01/2004
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
9
|
Nghị định
|
79/CP
19/06/1997
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về bưu chính - viễn thông và tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
10
|
Không có Nghị định quy định/ hướng dẫn chi tiết thi hành Luật
|
|
|
|
III
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-TTg
ngày 17/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-TTG ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Còn hiệu lực
(05/03/2017)
|
|
|
2
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-TTg
ngày 07/01/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
|
|
3
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-TTg
|
Ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia
|
Còn hiệu lực
|
|
|
4
|
Quyết định
|
16/2012/QD-TTg ngày 08/3/2012
|
Quyết định quy định về đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
Đang xây dựng Nghị định thay thế, dự định trình Chính phủ trong tháng 5/2020. Lý do:
- Không thống nhất và đồng bộ với Luật Đầu tư, Luật Đấu giá tài sản và Luật Quản lý tài sản công
|
5
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-TTg ngày 16/02/2009
|
Phê duyệt Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
|
|
6
|
Quyết định
|
835/QĐ-TTg ngày 03/06/2014
|
Phê duyệt các băng tần được đấu giá quyền sử dụng tần số vô tuyến điện.
|
Còn hiệu lực
|
|
|
IV
|
Thông tư của Bộ TT&TT
|
1
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTTTT ngày 28/10/2010
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
TT này bãi bỏ TT 02/2008/TT-BTTTT ngày 04/04/2008 hướng dẫn về cấp giẩy phép băng tần
|
2
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BTTTT ngày 24/11/2010
|
Ban hành Quy hoạch băng tần 2300-2400MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
Còn hiệu lực
|
|
Đang xây dựng thông tư thay thế, dự kiến ban hành tháng 8/2020
|
3
|
Thông tư
|
27/2010/TT-BTTTT ngày 24/11/2010
|
Ban hành Quy hoạch băng tần 2500-2690MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
Còn hiệu lực
|
|
Đang xây dựng thông tư thay thế, dự kiến ban hành tháng 8/2020
|
4
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTTTT ngày 04/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Còn hiệu lực
|
|
|
5
|
Thông tư
|
19/2012/TT-BTTTT ngày 22/11/2012
|
Quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Còn hiệu lực
|
|
|
6
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BTTTT ngày 12/12/2012
|
Quy định về thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
7
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BTTTT ngày 20/3/2012
|
Quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo
|
Còn hiệu lực
|
|
|
8
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BTTTT ngày 14/6/2013
|
Quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định di động và mặt đất băng tần 30-30.000MHz
|
Hết hiệu lực
|
Đã thay thế bằng TT 17/2018/TT-BTTTT ngày 14/12/2018
|
|
9
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BTTTT ngày 02/12/2013
|
Quy định tần số cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu nạn trên biển và hàng không dân dụng
|
Còn hiệu lực
|
|
|
10
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BTTTT 26/11/2014
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
11
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BTTTT ngày 16/12/2014
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện”
|
|
|
|
12
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BTTTT ngày 16/12/2014
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện
|
|
|
|
13
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BTTTT ngày 10/03/2015
|
Quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz
|
Còn hiệu lực
|
|
|
14
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
15
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BTTTT ngày 29/5/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
16
|
Thông tư
|
14/2015/TT-BTTTT ngày 15/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz
|
Còn hiệu lực
(01/01/2016)
|
|
|
17
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BTTTT ngày 01/02/2016
|
Quy định kiểm tra tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
(25/03/2017)
|
|
|
18
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
|
Quy hoạch phân kênh tần số vô tuyến điện cho nghiệp vụ Cố định băng tần 57- 66 GHz
|
Còn hiệu lực
(14/02/2017)
|
|
|
19
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
|
Quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải
|
Còn hiệu lực
(14/02/2017)
|
|
|
20
|
Thông tư
|
44/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 27/2010/TT-BTTTT ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch băng tần 2500-2690 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
Còn hiệu lực
(10/02/2017)
|
|
Đang xây dựng thông tư thay thế, dự kiến ban hành tháng 8/2020
|
21
|
Thông tư
|
46/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
|
Quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo
|
Hết hiệu lực
|
Đã được sửa đổi bổ sung bằng TT 18/2018/TT-BTTTT
|
|
22
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTTTT ngày 24/04/2017
|
Quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz
|
Còn hiệu lực
09/6/2017
|
|
|
23
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BTTTT ngày 07/12/2017
|
Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM
|
Còn hiệu lực
23/01/2018
|
|
|
24
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BTTTT ngày 14/12/2018
|
Về quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ Cố định và Di động mặt đất băng tần 30 - 30000 MHz
|
Còn hiệu lực
(28/01/2019)
|
|
Thay thế TT 13/2013/TT-BTTTT ngày 14/6/2013 quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định di động và mặt đất băng tần 30-30.000MHz
|
25
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BTTTT ngày 14/12/2018
|
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo
|
Còn hiệu lực
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT
|
26
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BTTTT
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz”
|
|
|
|
27
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTTTT
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự”
|
|
|
|
28
|
Thông tư
|
19/2019/TT-BTTTT ngày 25/12/2019
|
Quy hoạch băng tần 694-806 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam
|
|
|
|
29
|
Thông tư
|
17/2019/TT-BTTTT ngày 10/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2012/TT-BTTTT ngày 05/11/2012 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
30
|
Thông tư
|
14/2019/TT-BTTTT
|
Thông tư Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến và dẫn đường hàng hải
|
|
|
|
V
|
Quyết định cá biệt của Bộ TT&TT
|
1
|
Quyết định
|
Quyết định 1761/QĐ-BTTTT ngày 01/09/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
2
|
Quyết định
|
Quyết định 1761/QĐ-BTTTT ngày 17/10/2017
|
Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất băng tần UHF (470-806) MHz giai đoạn 2018-2020
|
Còn hiệu lực
|
|
|
3
|
Quyết định
|
310/QĐ-BTTTT ngày 14/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
|
|
VI
|
Thông tư của Bộ Tài chính
|
1
|
Thông tư
|
265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Còn hiệu lực
|
|
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
21/2015/TT-BTC ngày 21/7/2015
|
Hướng dẫn hỗ trợ thí điểm đầu thu truyền hình số mặt đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và 4 huyện Bắc Quảng Nam theo Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020
|
Còn hiệu lực
|
|
|
3
|
Quyết định
|
22/2005/QĐ-BTC ngày 11/4/2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
4
|
Thông tư
|
97/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009
|
Hướng dẫn chế độ tài chính đối với Cục Tần số vô tuyến điện
|
Hết hiệu lực
|
|
|
VII
|
Thông tư liên tịch
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BTTTT-BQP-BCA ngày 09/5/2013
|
Hướng dẫn cơ chế phối hợp xử lý nhiễu có hại giữa các đài vô tuyến điện phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và mục đích kinh tế - xã hội
|
Còn hiệu lực
|
|
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT ngày 24/02/2012
|
Hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không
|
Còn hiệu lực
|
|
|